:: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CẤP CƠ SỞ GIÁO DỤC:
* Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cấp cơ sở giáo dục theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào năm 2023.
:: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CẤP CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
* Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của FIBAA.
1. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Kinh tế
2. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
3. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh
4. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Tài chính - Ngân hàng
5. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Kế toán
6. CTĐT trình độ Đại học ngành Kiểm toán
7. CTĐT trình độ Đại học ngành Kinh tế
8. CTĐT trình độ Đại học ngành Quản trị kinh doanh
9. CTĐT (chất lượng cao) trình độ Đại học ngành Kế toán
10. CTĐT (chất lượng cao) trình độ Đại học ngành Luật kinh tế
11. CTĐT (chất lượng cao) trình độ Đại học ngành Quản trị kinh doanh
12. CTĐT (chất lượng cao) trình độ Đại học ngành Tài chính - Ngân hàng
13. CTĐT (chất lượng cao) trình độ Đại học ngành Ngôn ngữ Anh
* Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của AUN-QA.
1. CTĐT trình độ Đại học ngành Kế toán
2. CTĐT trình độ Đại học ngành Khoa học máy tính
3. CTĐT trình độ Đại học ngành Ngôn ngữ Anh
4. CTĐT trình độ Đại học ngành Tài chính - Ngân hàng
* Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của MOET.
1. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Công nghệ sinh học
2. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Khoa học máy tính
3. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Kỹ thuật xây dựng
4. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Luật kinh tế
5. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Xã hội học
6. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
7. CTĐT trình độ Thạc sĩ ngành Quản lý xây dựng
8. CTĐT trình độ Đại học ngành Hệ thống thông tin quản lý
9. CTĐT trình độ Đại học ngành Luật kinh tế
10. CTĐT trình độ Đại học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
11. CTĐT trình độ Đại học ngành Xã hội học
12. CTĐT trình độ Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
13. CTĐT trình độ Đại học ngành Công nghệ sinh học
14. CTĐT trình độ Đại học ngành Công tác xã hội
15. CTĐT trình độ Đại học ngành Đông Nam Á học
16. CTĐT trình độ Đại học ngành Luật
17. CTĐT trình độ Đại học ngành Công nghệ thông tin
18. CTĐT trình độ Đại học ngành Ngôn ngữ Nhật
19. CTĐT trình độ Đại học ngành Quản lý xây dựng